Bản dịch của từ Thought-provoking trong tiếng Việt

Thought-provoking

Adjective

Thought-provoking (Adjective)

01

Kích thích sự cân nhắc hoặc chú ý cẩn thận.

Stimulating careful consideration or attention

Ví dụ

The documentary presented a thought-provoking analysis of social issues.

Bộ phim tài liệu trình bày một phân tích kích thích suy nghĩ về các vấn đề xã hội.

The thought-provoking art exhibition sparked conversations about societal norms.

Triển lãm nghệ thuật kích thích suy nghĩ đã khơi dậy cuộc trò chuyện về các chuẩn mực xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thought-provoking

Không có idiom phù hợp