Bản dịch của từ Throttling trong tiếng Việt

Throttling

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Throttling (Verb)

ɵɹˈɑtəlɪŋ
ɵɹˈɑtlɪŋ
01

Để kiểm soát hoặc hạn chế một cái gì đó bằng cách sử dụng một ga.

To control or restrict something by using a throttle.

Ví dụ

The government is throttling internet access during the protests in 2023.

Chính phủ đang kiểm soát truy cập internet trong các cuộc biểu tình năm 2023.

They are not throttling social media usage in schools this year.

Họ không kiểm soát việc sử dụng mạng xã hội trong trường học năm nay.

Is the city throttling public transportation during peak hours?

Thành phố có đang kiểm soát giao thông công cộng trong giờ cao điểm không?

Dạng động từ của Throttling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Throttle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Throttled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Throttled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Throttles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Throttling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/throttling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Throttling

Không có idiom phù hợp