Bản dịch của từ Throttle trong tiếng Việt

Throttle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Throttle(Noun)

ɵɹˈɑtl
ɵɹˈɑtl
01

Một thiết bị kiểm soát dòng nhiên liệu hoặc năng lượng tới động cơ.

A device controlling the flow of fuel or power to an engine.

Ví dụ
02

Cổ họng, thực quản hoặc khí quản của một người.

A persons throat gullet or windpipe.

Ví dụ

Dạng danh từ của Throttle (Noun)

SingularPlural

Throttle

Throttles

Throttle(Verb)

ɵɹˈɑtl
ɵɹˈɑtl
01

Điều khiển (động cơ hoặc phương tiện) bằng van tiết lưu.

Control an engine or vehicle with a throttle.

Ví dụ
02

Tấn công hoặc giết (ai đó) bằng cách bóp cổ hoặc bóp cổ họ.

Attack or kill someone by choking or strangling them.

Ví dụ

Dạng động từ của Throttle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Throttle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Throttled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Throttled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Throttles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Throttling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ