Bản dịch của từ Throttle trong tiếng Việt

Throttle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Throttle (Noun)

ɵɹˈɑtl
ɵɹˈɑtl
01

Cổ họng, thực quản hoặc khí quản của một người.

A persons throat gullet or windpipe.

Ví dụ

She grabbed his throat in a fit of anger.

Cô ấy nắm cổ anh ta trong cơn tức giận.

He felt a lump in his gullet after swallowing a large bite.

Anh ta cảm thấy một cục ở thái dương sau khi nuốt một miếng lớn.

The singer's windpipe was sore after the intense performance.

Ống khí của ca sĩ đau sau màn trình diễn căng thẳng.

02

Một thiết bị kiểm soát dòng nhiên liệu hoặc năng lượng tới động cơ.

A device controlling the flow of fuel or power to an engine.

Ví dụ

The mechanic adjusted the throttle to increase the engine power.

Thợ cơ khí điều chỉnh bộ ga để tăng công suất động cơ.

She pushed the throttle forward to make the boat move faster.

Cô ấy đẩy bộ ga về phía trước để thuyền di chuyển nhanh hơn.

The pilot pulled back the throttle to reduce the speed of the plane.

Phi công kéo bộ ga về phía sau để giảm tốc độ của máy bay.

Dạng danh từ của Throttle (Noun)

SingularPlural

Throttle

Throttles

Throttle (Verb)

ɵɹˈɑtl
ɵɹˈɑtl
01

Tấn công hoặc giết (ai đó) bằng cách bóp cổ hoặc bóp cổ họ.

Attack or kill someone by choking or strangling them.

Ví dụ

He tried to throttle the thief who broke into his house.

Anh ấy đã cố gắng áp đặt người trộm đã đột nhập vào nhà mình.

The criminal attempted to throttle the witness to silence him.

Tội phạm đã cố gắng áp đặt nhân chứng để làm im lặng anh ấy.

She managed to escape when the attacker tried to throttle her.

Cô ấy đã thoát khỏi khi kẻ tấn công cố gắng áp đặt cô ấy.

02

Điều khiển (động cơ hoặc phương tiện) bằng van tiết lưu.

Control an engine or vehicle with a throttle.

Ví dụ

He throttled back the engine to reduce speed.

Anh ấy hãm lại động cơ để giảm tốc độ.

She throttles the car when approaching crowded areas.

Cô ấy hãm xe khi tiếp cận khu vực đông đúc.

They throttled the motorcycle to avoid accidents in the city.

Họ hãm xe máy để tránh tai nạn trong thành phố.

Dạng động từ của Throttle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Throttle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Throttled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Throttled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Throttles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Throttling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Throttle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Throttle

Không có idiom phù hợp