Bản dịch của từ Choking trong tiếng Việt

Choking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Choking (Noun)

tʃˈoʊkɪŋ
tʃˈoʊkɪŋ
01

Quá trình đường thở của một người bị tắc nghẽn, dẫn đến ngạt trong những trường hợp không được điều trị kịp thời.

The process in which a persons airway becomes blocked resulting in asphyxia in cases that are not treated promptly.

Ví dụ

During the first aid training, they learned how to handle choking.

Trong quá trình đào tạo cấp cứu, họ học cách xử lý sự nghẹt thở.

The restaurant staff quickly responded to a customer choking on food.

Nhân viên nhà hàng nhanh chóng phản ứng khi một khách hàng bị nghẹt thức ăn.

The public awareness campaign focused on educating people about choking hazards.

Chiến dịch tăng cường nhận thức cộng đồng tập trung vào việc giáo dục người dân về nguy cơ nghẹt thở.

02

Hành động ho khi một người cảm thấy khó thở.

The act of coughing when a person finds it difficult to breath.

Ví dụ

She experienced choking during the dinner party.

Cô ấy trải qua sự nghẹt thở trong bữa tiệc tối.

The child's choking scared everyone at the playground.

Sự nghẹt thở của đứa trẻ làm sợ hết mọi người ở công viên.

First aid training includes how to handle choking emergencies.

Đào tạo sơ cứu bao gồm cách xử lý tình huống khẩn cấp nghẹt thở.

03

Hành động cố gắng giết một người bằng cách siết cổ.

The act of trying to kill a person by strangulation.

Ví dụ

She saved her friend from choking on a piece of food.

Cô ấy đã cứu người bạn của mình khỏi việc bị nghẹt thức ăn.

The restaurant staff quickly responded to a customer choking.

Nhân viên nhà hàng đã phản ứng nhanh chóng khi có khách hàng bị nghẹt.

Learning first aid can help you assist someone who is choking.

Học cấp cứu sơ cứu có thể giúp bạn hỗ trợ người đang bị nghẹt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Choking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] For example, in emergency cases, such as when a child on his food or has an asthma attack, the staff would know the appropriate procedures for dealing with such problems, thereby ensuring the safety of the child [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Choking

Không có idiom phù hợp