Bản dịch của từ Strangulation trong tiếng Việt

Strangulation

Noun [U/C]

Strangulation (Noun)

stɹæŋgjəlˈeɪʃn
stɹæŋjʊlˈeɪʃn
01

Tình trạng lưu thông máu đến một bộ phận của cơ thể (đặc biệt là thoát vị) bị cắt đứt do co thắt.

The condition in which circulation of blood to a part of the body especially a hernia is cut off by constriction.

Ví dụ

The victim suffered from strangulation after a failed robbery attempt.

Nạn nhân bị sự nghẹt thở sau một vụ cướp thất bại.

The doctor diagnosed the patient with strangulation due to a tight bandage.

Bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân bị nghẹt do băng dính quá chặt.

The rescue team arrived just in time to prevent further strangulation.

Đội cứu hộ đến đúng lúc để ngăn chặn nghẹt thở tiếp tục.

02

Hành động hoặc trạng thái bóp cổ hoặc bị bóp cổ.

The action or state of strangling or being strangled.

Ví dụ

The news reported a case of domestic strangulation last night.

Tin tức đưa tin về một vụ thậng tâm pháp đình tối qua.

She survived a strangulation attempt by an unknown assailant in the park.

Cô ấy sống sót sau một cố gắng thậng tâm ở công viên của một kẻ tấn công không rõ danh tính.

The documentary highlighted the dangers of manual strangulation in abusive relationships.

Bộ phim tài liệu nổi bật về nguy hiểm của thậng tâm bằng tay trong các mối quan hệ bạo lực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strangulation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strangulation

Không có idiom phù hợp