Bản dịch của từ Asphyxia trong tiếng Việt

Asphyxia

Noun [U/C]

Asphyxia (Noun)

æsfˈɪksiə
æsfˈɪksiə
01

Tình trạng phát sinh khi cơ thể bị thiếu oxy, gây bất tỉnh hoặc tử vong; sự nghẹt thở.

A condition arising when the body is deprived of oxygen causing unconsciousness or death suffocation.

Ví dụ

The baby's asphyxia was caused by accidentally covering its face.

Tình trạng ngạt thở của em bé là do bị che mặt tình cờ.

Prevent asphyxia by ensuring proper ventilation in crowded social events.

Ngăn ngừa ngạt thở bằng cách đảm bảo thông gió đúng cách trong các sự kiện đông người.

Did the news report mention the cause of the asphyxia incident?

Liệu bản tin có đề cập đến nguyên nhân của vụ việc ngạt thở không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asphyxia cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asphyxia

Không có idiom phù hợp