Bản dịch của từ Through thick and thin trong tiếng Việt

Through thick and thin

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Through thick and thin (Idiom)

01

Lúc thuận lợi và lúc khó khăn.

In good times and bad times.

Ví dụ

Friends support each other through thick and thin, like John and Sarah.

Bạn bè hỗ trợ nhau trong những lúc tốt và xấu, như John và Sarah.

They do not stay together through thick and thin, unlike many couples.

Họ không ở bên nhau trong những lúc tốt và xấu, khác với nhiều cặp đôi.

Do you believe friends will stay through thick and thin for you?

Bạn có tin rằng bạn bè sẽ ở bên bạn trong những lúc tốt và xấu không?

02

Vượt qua mọi khó khăn.

Through all difficulties.

Ví dụ

They supported each other through thick and thin during the crisis.

Họ đã hỗ trợ lẫn nhau qua mọi khó khăn trong cuộc khủng hoảng.

She did not abandon her friends through thick and thin.

Cô ấy không bỏ rơi bạn bè qua mọi khó khăn.

Will you stand by me through thick and thin?

Bạn sẽ đứng bên tôi qua mọi khó khăn chứ?

03

Bất kể hoàn cảnh.

Regardless of the circumstances.

Ví dụ

We will support each other through thick and thin in our community.

Chúng tôi sẽ hỗ trợ lẫn nhau bất chấp hoàn cảnh trong cộng đồng.

They do not stick together through thick and thin anymore.

Họ không còn gắn bó với nhau bất chấp hoàn cảnh nữa.

Will friends stay with you through thick and thin in life?

Liệu bạn bè có ở bên bạn bất chấp hoàn cảnh trong cuộc sống không?

Through thick and thin (Phrase)

θɹˈu θˈɪk ənd θˈɪn
θɹˈu θˈɪk ənd θˈɪn
01

Trong thời gian tốt đẹp và trong thời gian khó khăn

In good times and in bad times

Ví dụ

Friends support each other through thick and thin, like Sarah and Tom.

Bạn bè hỗ trợ nhau trong những lúc khó khăn, như Sarah và Tom.

They do not stand by each other through thick and thin anymore.

Họ không còn bên nhau trong những lúc khó khăn nữa.

Do you believe friends stay together through thick and thin, like family?

Bạn có tin rằng bạn bè bên nhau trong những lúc khó khăn như gia đình không?

02

Luôn trung thành hoặc ủng hộ ai đó

Always loyal or supportive to someone

Ví dụ

My friends stood by me through thick and thin during the competition.

Bạn bè tôi đã bên cạnh tôi trong mọi hoàn cảnh trong cuộc thi.

She does not support him through thick and thin in social events.

Cô ấy không ủng hộ anh ấy trong mọi hoàn cảnh tại các sự kiện xã hội.

Will your family be there for you through thick and thin?

Gia đình bạn có ở bên bạn trong mọi hoàn cảnh không?

03

Trong mọi hoàn cảnh

In all circumstances

Ví dụ

Friends support each other through thick and thin during tough times.

Bạn bè hỗ trợ nhau trong mọi hoàn cảnh khó khăn.

They do not stick together through thick and thin in this situation.

Họ không đứng vững bên nhau trong mọi hoàn cảnh trong tình huống này.

Do you believe friends will stand by you through thick and thin?

Bạn có tin rằng bạn bè sẽ bên bạn trong mọi hoàn cảnh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Through thick and thin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour and a shoulder to cry on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Minh and I have stuck together and we are always there for one another when one of us needs a shoulder to cry on [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] He has always been the one that I call when I need …a shoulder to cry on and a good sense of humour bend over backwards4 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Through thick and thin

Không có idiom phù hợp