Bản dịch của từ Loyal trong tiếng Việt

Loyal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loyal (Adjective)

lˈɔil̩
lˈɔil̩
01

Đưa ra hoặc thể hiện sự ủng hộ hoặc trung thành chắc chắn và liên tục với một cá nhân hoặc tổ chức.

Giving or showing firm and constant support or allegiance to a person or institution.

Ví dụ

She is a loyal friend who always stands by you.

Cô ấy là một người bạn trung thành luôn ở bên bạn.

The loyal customers receive exclusive discounts at the store.

Những khách hàng trung thành nhận được ưu đãi độc quyền tại cửa hàng.

The loyal supporters never wavered in their commitment to the cause.

Những người ủng hộ trung thành không bao giờ do dự trong cam kết của họ với nguyên nhân.

Dạng tính từ của Loyal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Loyal

Trung thành

More loyal

Trung thành hơn

Most loyal

Trung thành nhất

Kết hợp từ của Loyal (Adjective)

CollocationVí dụ

His steadfastly loyal friend

Người bạn trung thành của anh ta

His steadfastly loyal friend always supports him in difficult times.

Người bạn trung thành của anh ấy luôn ủng hộ anh ấy trong những lúc khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Loyal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] In addition, staying to one job results in higher credibility, as many employers view prioritizing job security as an indicator of organizational commitment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It has such a complicated and disorganized plot that even the most fans of the Harry Potter world would just ask themselves: “What just happened [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Loyal

Không có idiom phù hợp