Bản dịch của từ Thrust out trong tiếng Việt

Thrust out

Phrase Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thrust out (Phrase)

ɵɹəst aʊt
ɵɹəst aʊt
01

Để dính ra.

To stick out.

Ví dụ

Her opinion really thrust out during the community meeting last week.

Ý kiến của cô ấy thực sự nổi bật trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

His suggestions did not thrust out at the social event yesterday.

Những gợi ý của anh ấy không nổi bật tại sự kiện xã hội hôm qua.

Did her ideas thrust out in the discussion about local issues?

Ý tưởng của cô ấy có nổi bật trong cuộc thảo luận về các vấn đề địa phương không?

Thrust out (Verb)

ɵɹəst aʊt
ɵɹəst aʊt
01

Đẩy ra đột ngột.

To push out suddenly.

Ví dụ

The community thrust out the harmful influences during the festival.

Cộng đồng đã đẩy lùi những ảnh hưởng xấu trong lễ hội.

They did not thrust out any members from the group last year.

Họ không đẩy lùi bất kỳ thành viên nào ra khỏi nhóm năm ngoái.

Did the organization thrust out anyone for their bad behavior?

Tổ chức có đẩy ai ra vì hành vi xấu không?

Thrust out (Noun)

ɵɹəst aʊt
ɵɹəst aʊt
01

Hành động đẩy ra ngoài.

The act of thrusting out.

Ví dụ

The community thrust out the harmful influences from the neighborhood.

Cộng đồng đã đẩy lùi những ảnh hưởng xấu ra khỏi khu phố.

They did not thrust out any member during the meeting.

Họ không đẩy lùi bất kỳ thành viên nào trong cuộc họp.

Did the council thrust out the proposals for social reform?

Hội đồng có đẩy lùi các đề xuất cải cách xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thrust out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thrust out

Không có idiom phù hợp