Bản dịch của từ Ticlopidine trong tiếng Việt

Ticlopidine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ticlopidine (Noun)

tˌɪkləpˈɑdən
tˌɪkləpˈɑdən
01

Một loại thuốc ức chế sự kết tập tiểu cầu trong máu (hiện nay phần lớn được thay thế bằng clopidogrel).

A drug that inhibits the aggregation of blood platelets now largely superseded by clopidogrel.

Ví dụ

Ticlopidine was widely used before clopidogrel became the preferred medication.

Ticlopidine từng được sử dụng rộng rãi trước khi clopidogrel trở thành thuốc ưa chuộng.

Doctors do not recommend ticlopidine for new patients today.

Bác sĩ không khuyên dùng ticlopidine cho bệnh nhân mới hôm nay.

Is ticlopidine still prescribed in any hospitals around the country?

Liệu ticlopidine còn được kê đơn ở bất kỳ bệnh viện nào trong cả nước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ticlopidine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ticlopidine

Không có idiom phù hợp