Bản dịch của từ Tightfisted trong tiếng Việt

Tightfisted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tightfisted (Adjective)

tˈaɪtfˈɪstəd
tˈaɪtfˈɪstɪd
01

Không muốn tiêu tiền; nghĩa là.

Unwilling to spend money mean.

Ví dụ

James is known for being tightfisted with his money.

James nổi tiếng vì rất keo kiệt với tiền của mình.

She is not tightfisted when it comes to charity donations.

Cô ấy không keo kiệt khi đến với việc quyên góp từ thiện.

Is John considered tightfisted by his friends and family?

John có được xem là keo kiệt bởi bạn bè và gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tightfisted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tightfisted

Tightfisted (with money)

tˈaɪtfˈɪstɨd wˈɪð mˈʌni

Keo kiệt như chắt chiu từng đồng

Very stingy with money.

She is known for being tightfisted with her money.

Cô ấy nổi tiếng vì rất keo kiệt với tiền của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: closefisted with money...