Bản dịch của từ Tilling trong tiếng Việt
Tilling
Tilling (Verb)
Farmers are tilling the land for the spring planting season.
Nông dân đang cày đất cho mùa trồng trọt mùa xuân.
They are not tilling the soil this year due to drought.
Họ không cày đất năm nay do hạn hán.
Are local farmers tilling their fields before the rainy season?
Có phải nông dân địa phương đang cày ruộng trước mùa mưa không?
Dạng động từ của Tilling (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Till |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Tilled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Tilled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Tills |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Tilling |
Tilling (Noun)
Việc chuẩn bị và canh tác đất cho cây trồng.
The preparation and cultivation of land for crops.
Tilling improves soil quality for farmers like John in Iowa.
Việc cày xới cải thiện chất lượng đất cho nông dân như John ở Iowa.
Tilling does not guarantee a good harvest every season.
Việc cày xới không đảm bảo thu hoạch tốt mỗi mùa.
Is tilling essential for sustainable agriculture in urban areas?
Việc cày xới có cần thiết cho nông nghiệp bền vững ở khu vực đô thị không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp