Bản dịch của từ Time immemorial trong tiếng Việt

Time immemorial

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time immemorial (Idiom)

ˈtaɪ.mɪmˈmɔ.ri.əl
ˈtaɪ.mɪmˈmɔ.ri.əl
01

Một thời đã xa đến nỗi không ai có thể nhớ được.

A time in the past that is so far back that no one can remember it.

Ví dụ

This tradition has existed since time immemorial in our village.

Truyền thống này đã tồn tại từ thời xa xưa trong làng chúng tôi.

They do not remember a time immemorial when this festival wasn't celebrated.

Họ không nhớ thời xa xưa khi lễ hội này không được tổ chức.

Why has this custom lasted since time immemorial in our culture?

Tại sao phong tục này đã tồn tại từ thời xa xưa trong văn hóa chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/time immemorial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Time immemorial

Không có idiom phù hợp