Bản dịch của từ Tin can trong tiếng Việt

Tin can

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tin can (Noun)

tɪn kæn
tɪn kæn
01

Hộp kim loại dùng để bảo quản thực phẩm.

A metal container for preserving food.

Ví dụ

I recycle tin cans to reduce waste.

Tôi tái chế lon thiếc để giảm lượng rác thải.

She doesn't like the sound of opening a tin can.

Cô ấy không thích âm thanh khi mở lon thiếc.

Do you think tin cans are still commonly used for food?

Bạn nghĩ rằng lon thiếc vẫn được sử dụng phổ biến cho thức ăn không?

Tin can (Verb)

tɪn kæn
tɪn kæn
01

Niêm phong trong một lon.

Seal in a can.

Ví dụ

I always tin can my favorite snacks for long journeys.

Tôi luôn niêm phong hộp đồ ăn yêu thích của mình cho những chuyến đi xa.

She never tin cans her lunch because she prefers fresh food.

Cô ấy không bao giờ niêm phong hộp cơm trưa vì cô ấy thích thức ăn tươi.

Do you tin can your homemade cookies to keep them fresh?

Bạn có niêm phong bánh quy tự làm của mình để giữ cho chúng tươi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tin can/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tin can

Không có idiom phù hợp