Bản dịch của từ Tinct trong tiếng Việt

Tinct

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tinct (Noun)

tɪŋkt
tɪŋkt
01

(cổ) màu sắc, màu sắc.

Archaic a tint or colour.

Ví dụ

The artist used a tinct of blue in her painting.

Nghệ sĩ đã sử dụng một sắc xanh trong bức tranh của cô.

The tinct of red in the sunset was breathtaking.

Sắc đỏ trong hoàng hôn thật ngoạn mục.

What tinct did the designer choose for the new logo?

Nhà thiết kế đã chọn sắc màu nào cho logo mới?

Tinct (Verb)

tɪŋkt
tɪŋkt
01

Để pha màu, pha màu hoặc màu sắc.

To tint tinge or colour.

Ví dụ

The artist tincted the mural with vibrant colors for the community.

Nghệ sĩ đã tô màu bức tranh tường bằng những màu sắc rực rỡ cho cộng đồng.

They did not tinct the event with any political messages.

Họ không tô màu sự kiện bằng bất kỳ thông điệp chính trị nào.

Did the organizers tinct the festival to reflect local culture?

Liệu những người tổ chức có tô màu lễ hội để phản ánh văn hóa địa phương không?

Tinct (Adjective)

tɪŋkt
tɪŋkt
01

Nhuốm màu hoặc nhạt màu.

Tinged or lightly coloured.

Ví dụ

The painting by John is tinct with bright colors of society.

Bức tranh của John có màu sắc tươi sáng của xã hội.

The report does not seem tinct in its analysis of social issues.

Báo cáo dường như không có màu sắc trong phân tích các vấn đề xã hội.

Is the new policy tinct with community values and beliefs?

Chính sách mới có màu sắc của các giá trị và niềm tin cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tinct/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tinct

Không có idiom phù hợp