Bản dịch của từ Tiptoe trong tiếng Việt

Tiptoe

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tiptoe (Verb)

tˈɪptoʊ
tˈɪptoʊ
01

Bước đi nhẹ nhàng và cẩn thận với gót chân nâng cao và trọng lượng cơ thể dồn vào lòng bàn chân.

Walk quietly and carefully with ones heels raised and ones weight on the balls of the feet.

Ví dụ

She tiptoes around the house to avoid waking her parents.

Cô ấy đi giữa nhà như mèo để tránh làm thức dậy bố mẹ cô.

He doesn't tiptoe when he's excited; he runs around the room.

Anh ấy không đi giữa khi anh ấy hào hứng; anh ấy chạy quanh phòng.

Do you tiptoe when you enter a room full of sleeping people?

Bạn có đi giữa khi bạn bước vào một phòng đầy người đang ngủ không?

She tiptoes around the house to avoid waking her roommate.

Cô ấy đi nhè nhẹ trong nhà để tránh đánh thức bạn cùng phòng.

He doesn't tiptoe during the night, causing disturbance to others.

Anh ấy không đi nhè nhẹ vào ban đêm, gây ra sự quấy rối cho người khác.

Dạng động từ của Tiptoe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tiptoe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tiptoed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tiptoed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tiptoes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tiptoeing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tiptoe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tiptoe

Không có idiom phù hợp