Bản dịch của từ To be had trong tiếng Việt

To be had

Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To be had (Adjective)

tˈu bˈi hˈæd
tˈu bˈi hˈæd
01

Có thể đạt được hoặc có sẵn để mua.

Obtainable or available for purchase.

Ví dụ

Quality education is to be had at affordable prices.

Giáo dục chất lượng có sẵn với giá cả phải chăng.

Opportunities for advancement are not to be had everywhere.

Cơ hội thăng tiến không có ở mọi nơi.

Is a good work-life balance to be had in your country?

Có sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống tốt ở quốc gia của bạn không?

To be had (Idiom)

01

Thuộc sở hữu của một người hoặc có sẵn để sử dụng.

In ones possession or available for use.

Ví dụ

She had all the necessary resources for her IELTS speaking test.

Cô ấy có tất cả các tài nguyên cần thiết cho bài thi nói IELTS của mình.

He did not have enough time to prepare for the IELTS writing task.

Anh ấy không có đủ thời gian để chuẩn bị cho bài viết IELTS.

Did you have the opportunity to practice IELTS speaking with a partner?

Bạn có cơ hội luyện tập nói IELTS với một đối tác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to be had/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although I say “I” it would be more correct to say, “my brother and I [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] I put the money towards a new bike, and was no longer jealous of the candy my brother a year before [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] To solve the problem, I retraced my steps and contacted the stores that I visited to see if anyone found them [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] By 1996, the percentage of workers who taken sick leave dropped to around 4% in the Netherlands, and just over 3% in France [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023

Idiom with To be had

Không có idiom phù hợp