Bản dịch của từ To my mind trong tiếng Việt

To my mind

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To my mind (Idiom)

01

Theo quan điểm hoặc niềm tin của tôi.

In my opinion or belief.

Ví dụ

To my mind, social media is a powerful tool for communication.

Theo tôi, mạng xã hội là một công cụ mạnh mẽ để giao tiếp.

I don't agree with the statement that to my mind, socializing is overrated.

Tôi không đồng ý với tuyên bố rằng theo tôi, việc xã hội hóa được đánh giá quá cao.

To my mind, social connections play a crucial role in personal development.

Theo tôi, mối quan hệ xã hội đóng vai trò quan trọng trong phát triển cá nhân.

To my mind, social media has both positive and negative impacts.

Theo tôi, mạng xã hội có cả ảnh hưởng tích cực và tiêu cực.

I don't think to my mind, social interactions should be limited.

Tôi không nghĩ rằng theo tôi, giao tiếp xã hội nên bị giới hạn.

02

Như tôi thấy.

As i see it.

Ví dụ

To my mind, social media has both positive and negative impacts.

Theo quan điểm của tôi, mạng xã hội có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực.

In my opinion, social activities help improve communication skills.

Theo ý kiến của tôi, các hoạt động xã hội giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp.

Do you think social interactions play a crucial role in society?

Bạn có nghĩ rằng sự tương tác xã hội đóng vai trò quan trọng trong xã hội không?

To my mind, social media is a double-edged sword.

Theo tôi, mạng xã hội là con dao hai lưỡi.

I don't think to my mind, social interactions are declining.

Tôi không nghĩ theo quan điểm của tôi, tương tác xã hội đang giảm.

03

Theo như tôi có thể nói.

As far as i can tell.

Ví dụ

To my mind, social media is a great tool for communication.

Theo tôi, mạng xã hội là công cụ tuyệt vời để giao tiếp.

To my mind, excessive social media use can be harmful.

Theo tôi, việc sử dụng mạng xã hội quá mức có thể gây hại.

To my mind, is social interaction more important than online connections?

Theo tôi, giao tiếp xã hội quan trọng hơn kết nối trực tuyến?

To my mind, social media is a great way to connect with friends.

Theo tôi, mạng xã hội là một cách tuyệt vời để kết nối với bạn bè.

To my mind, spending too much time on social media can be harmful.

Theo tôi, dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội có thể gây hại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng To my mind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Some exercises like that actually chill out and it works best for me to release stress [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Besides that, I've taken up some new sports to keep fit and clear of social media [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The times when I find it most difficult to concentrate are times when there is something else on usually social engagements [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] So, whenever teacher asks me to read out music notes to the class, often goes blank [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with To my mind

Không có idiom phù hợp