Bản dịch của từ To the same degree trong tiếng Việt

To the same degree

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

To the same degree (Phrase)

tˈu ðə sˈeɪm dɨɡɹˈi
tˈu ðə sˈeɪm dɨɡɹˈi
01

Được sử dụng để nhấn mạnh rằng hai hoặc nhiều thứ bằng nhau về số lượng hoặc quy mô.

Used to emphasize that two or more things are equal in amount or scale.

Ví dụ

People deserve equal rights to the same degree as everyone else.

Mọi người xứng đáng có quyền bình đẳng như nhau với người khác.

Women do not receive pay to the same degree as men.

Phụ nữ không nhận được mức lương như đàn ông.

Do children have access to education to the same degree as adults?

Trẻ em có quyền tiếp cận giáo dục như người lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/to the same degree/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with To the same degree

Không có idiom phù hợp