Bản dịch của từ Tod trong tiếng Việt

Tod

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tod (Noun)

tɑd
tɑd
01

Tự mình làm.

On ones own.

Ví dụ

Many people enjoy spending time tod at local cafes.

Nhiều người thích dành thời gian một mình ở các quán cà phê.

She does not feel comfortable being tod in large gatherings.

Cô ấy không cảm thấy thoải mái khi một mình trong các buổi tụ họp lớn.

Is it common to see students studying tod in libraries?

Có phải thường thấy sinh viên học một mình trong thư viện không?

02

Một tán lá rậm rạp, đặc biệt là cây thường xuân.

A bushy mass of foliage especially ivy.

Ví dụ

The garden had a large tod of ivy covering the fence.

Khu vườn có một bụi dây thường xuân lớn che phủ hàng rào.

There isn't a tod in my backyard; it's all grass.

Trong sân sau của tôi không có bụi cây nào; chỉ toàn cỏ.

Is that a tod of ivy growing near the park entrance?

Đó có phải là một bụi dây thường xuân mọc gần lối vào công viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tod/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tod

Không có idiom phù hợp