Bản dịch của từ Top selling trong tiếng Việt

Top selling

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Top selling (Adjective)

tˈɑp sˈɛlɨŋ
tˈɑp sˈɛlɨŋ
01

Thành công nhất về mặt doanh số bán hàng, thường được sử dụng trong bối cảnh các sản phẩm hoặc sách bán rất chạy.

The most successful in terms of sales often used in the context of products or books that sell exceptionally well.

Ví dụ

The top selling book in 2022 was 'Where the Crawdads Sing'.

Cuốn sách bán chạy nhất năm 2022 là 'Where the Crawdads Sing'.

That movie is not a top selling film this year.

Bộ phim đó không phải là phim bán chạy nhất năm nay.

Is this the top selling product in your store?

Đây có phải là sản phẩm bán chạy nhất trong cửa hàng của bạn không?

The top selling book in my country is 'Harry Potter'.

Cuốn sách bán chạy nhất ở quốc gia của tôi là 'Harry Potter'.

Unfortunately, the new product was not top selling as expected.

Thật không may, sản phẩm mới không bán chạy như dự định.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/top selling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Top selling

Không có idiom phù hợp