Bản dịch của từ Trailbreaker trong tiếng Việt
Trailbreaker
Trailbreaker (Noun)
Martin Luther King Jr. was a trailbreaker for civil rights in America.
Martin Luther King Jr. là người tiên phong cho quyền dân sự ở Mỹ.
Not many trailbreakers emerged during the social movements of the 1980s.
Không có nhiều người tiên phong xuất hiện trong các phong trào xã hội thập niên 1980.
Who do you think is a trailbreaker in today's social issues?
Bạn nghĩ ai là người tiên phong trong các vấn đề xã hội hôm nay?
Trailbreaker (Adjective)
Tiên phong hoặc đổi mới.
Pioneering or innovative.
Her trailbreaker ideas changed how we view social media engagement.
Ý tưởng tiên phong của cô ấy đã thay đổi cách chúng ta nhìn nhận tương tác trên mạng xã hội.
His trailbreaker approach did not gain immediate acceptance among peers.
Cách tiếp cận tiên phong của anh ấy không được chấp nhận ngay lập tức bởi đồng nghiệp.
Are trailbreaker strategies effective in improving community engagement?
Các chiến lược tiên phong có hiệu quả trong việc cải thiện sự tham gia của cộng đồng không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Trailbreaker cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp