Bản dịch của từ Trailbreaker trong tiếng Việt

Trailbreaker

Noun [U/C] Adjective

Trailbreaker (Noun)

tɹˈeɪlbɹˌeɪkɚ
tɹˈeɪlbɹˌeɪkɚ
01

Một người hoặc vật vạch ra dấu vết cho người khác đi theo.

A person or thing that blazes a trail for others to follow.

Ví dụ

Martin Luther King Jr. was a trailbreaker for civil rights in America.

Martin Luther King Jr. là người tiên phong cho quyền dân sự ở Mỹ.

Not many trailbreakers emerged during the social movements of the 1980s.

Không có nhiều người tiên phong xuất hiện trong các phong trào xã hội thập niên 1980.

Who do you think is a trailbreaker in today's social issues?

Bạn nghĩ ai là người tiên phong trong các vấn đề xã hội hôm nay?

Trailbreaker (Adjective)

tɹˈeɪlbɹˌeɪkɚ
tɹˈeɪlbɹˌeɪkɚ
01

Tiên phong hoặc đổi mới.

Pioneering or innovative.

Ví dụ

Her trailbreaker ideas changed how we view social media engagement.

Ý tưởng tiên phong của cô ấy đã thay đổi cách chúng ta nhìn nhận tương tác trên mạng xã hội.

His trailbreaker approach did not gain immediate acceptance among peers.

Cách tiếp cận tiên phong của anh ấy không được chấp nhận ngay lập tức bởi đồng nghiệp.

Are trailbreaker strategies effective in improving community engagement?

Các chiến lược tiên phong có hiệu quả trong việc cải thiện sự tham gia của cộng đồng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trailbreaker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trailbreaker

Không có idiom phù hợp