Bản dịch của từ Traveller trong tiếng Việt

Traveller

Noun [U/C]

Traveller (Noun)

01

Danh sách và bản ghi các hướng dẫn tuân theo một phần trong quy trình sản xuất.

A list and record of instructions that follows a part in a manufacturing process.

Ví dụ

The traveller included detailed steps for assembling the furniture.

Người đi du lịch bao gồm các bước chi tiết để lắp ráp đồ đạc.

She followed the traveller to complete the recipe correctly.

Cô ấy tuân theo hướng dẫn để hoàn thành công thức một cách chính xác.

The traveller for the DIY project was clear and easy to understand.

Hướng dẫn cho dự án tự làm rõ ràng và dễ hiểu.

02

(cầu nối) một tờ giấy được luân chuyển cùng với bảng bài, trên đó người chơi ghi điểm của mình.

Bridge a sheet of paper that is circulated with the board of cards on which players record their scores.

Ví dụ

The traveller kept track of his scores on the bridge sheet.

Người du lịch theo dõi điểm số của mình trên tờ bảng cầu.

The social club provided each traveller with a bridge sheet.

Câu lạc bộ xã hội cung cấp cho mỗi du khách một tờ bảng cầu.

At the event, the traveller filled out the bridge sheet diligently.

Tại sự kiện, người du lịch điền thông tin vào tờ bảng cầu một cách cẩn thận.

03

(ngày) một nhân viên bán hàng đi từ nơi này đến nơi khác thay mặt cho một công ty.

Dated a salesman who travels from place to place on behalf of a company.

Ví dụ

The traveller visited multiple villages to promote the new product.

Người du khách đã thăm nhiều làng để quảng cáo sản phẩm mới.

The traveller shared information about the company's services in each town.

Người du khách chia sẻ thông tin về dịch vụ của công ty ở mỗi thị trấn.

The traveller was well-known for his persuasive sales pitches during trips.

Người du khách nổi tiếng với cách thuyết phục bán hàng trong các chuyến đi.

Dạng danh từ của Traveller (Noun)

SingularPlural

Traveller

Travellers

Kết hợp từ của Traveller (Noun)

CollocationVí dụ

Adventurous traveller

Du khách phiêu lưu

The adventurous traveller explored remote villages in southeast asia.

Người du lịch mạo hiểm khám phá các làng quê xa xôi ở đông nam á.

Business traveller

Nhà điều hành doanh nghiệp

The business traveller attended a networking event in london.

Người đi công tác tham gia sự kiện mạng lưới tại london.

Unwary traveller

Người du khách không cẩn thận

The unwary traveller lost his passport in the bustling market.

Người du khách không cẩn thận đã đánh mất hộ chiếu trong chợ náo nhiệt.

Intrepid traveller

Nhà du lịch dũng cảm

The intrepid traveller explored remote villages in southeast asia.

Người du lịch gan dạ khám phá các làng hẻo lánh ở đông nam á.

Holiday traveller

Du khách dã nghỉ

Holiday travellers often visit famous landmarks during their trip.

Du khách nghỉ dưỡng thường thăm những điểm đến nổi tiếng trong chuyến đi của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Traveller cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Another reason is that by train is considered to be eco-friendly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Those by bus increased to 46%, bicycle user's rose to 16%, and both train and walkers increased by 1% and 2% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Unlike air by train allows you to take as much luggage as you want without any extra fees [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] In 1987, the number of those who chose the coast as a destination stood at 40,000, compared to only 20,000 who went to the mountains [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Traveller

Không có idiom phù hợp