Bản dịch của từ Trick or treating trong tiếng Việt

Trick or treating

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trick or treating (Noun)

ˌtrɪk ɔː ˈtriːtɪŋ
ˌtrɪk ɔːr ˈtriːt̬ɪŋ
01

(cho kẹo hay bị ghẹo) đi ra ngoài trong dịp halloween để lấy kẹo từ hàng xóm bằng cách gõ cửa từng nhà và nói 'trick or treat'.

To go out during halloween to collect candy from neighbors by knocking on doors and saying trick or treat.

trick or treat nghĩa là gì
Ví dụ

Kids enjoy trick or treating in our neighborhood every Halloween night.

Trẻ em thích đi xin kẹo trong khu phố chúng tôi mỗi đêm Halloween.

Many adults do not participate in trick or treating anymore.

Nhiều người lớn không tham gia xin kẹo nữa.

Do you remember last year's trick or treating with Emily and Jake?

Bạn có nhớ việc xin kẹo năm ngoái với Emily và Jake không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trick or treating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trick or treating

Không có idiom phù hợp