Bản dịch của từ Trinitarian trong tiếng Việt

Trinitarian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trinitarian (Adjective)

tɹɪnɪtˈɛɹin
tɹɪnɪtˈɛɹin
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi niềm tin vào học thuyết chúa ba ngôi.

Relating to or characterized by a belief in the doctrine of the trinity.

Ví dụ

Many trinitarian communities celebrate Trinity Sunday with special services.

Nhiều cộng đồng thờ phượng theo thuyết Ba Ngôi tổ chức lễ Chúa Ba Ngôi.

Not all social groups identify as trinitarian in their beliefs.

Không phải tất cả các nhóm xã hội đều nhận diện là theo thuyết Ba Ngôi.

Are there any trinitarian organizations in your local community?

Có tổ chức nào theo thuyết Ba Ngôi trong cộng đồng của bạn không?

Trinitarian (Noun)

tɹɪnɪtˈɛɹin
tɹɪnɪtˈɛɹin
01

Một người tin vào giáo lý chúa ba ngôi.

A person who believes in the doctrine of the trinity.

Ví dụ

John identifies as a trinitarian in discussions about religious beliefs.

John xác định là một người theo thuyết tam vị trong các cuộc thảo luận về tín ngưỡng.

Many people do not understand what being a trinitarian means.

Nhiều người không hiểu điều gì có nghĩa là một người theo thuyết tam vị.

Is a trinitarian perspective common in your community discussions?

Quan điểm của một người theo thuyết tam vị có phổ biến trong các cuộc thảo luận của cộng đồng bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trinitarian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trinitarian

Không có idiom phù hợp