Bản dịch của từ Trinucleate trong tiếng Việt
Trinucleate
Adjective

Trinucleate (Adjective)
tɹɨnˈukliˌeɪt
tɹɨnˈukliˌeɪt
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Trinucleate là một từ dùng để chỉ một tế bào hoặc cấu trúc có ba nhân. Từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực sinh học và y học để mô tả các loại tế bào, đặc biệt là trong nghiên cứu về sự phát triển của tế bào hoặc các bệnh lý liên quan đến quá trình phân chia tế bào. Trinucleate không có sự phân biệt giữa Tiếng Anh Anh và Tiếng Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng phiên bản này mà không có sự khác biệt về phát âm hay ý nghĩa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Trinucleate
Không có idiom phù hợp