Bản dịch của từ Trinucleate trong tiếng Việt
Trinucleate

Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Trinucleate là một từ dùng để chỉ một tế bào hoặc cấu trúc có ba nhân. Từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực sinh học và y học để mô tả các loại tế bào, đặc biệt là trong nghiên cứu về sự phát triển của tế bào hoặc các bệnh lý liên quan đến quá trình phân chia tế bào. Trinucleate không có sự phân biệt giữa Tiếng Anh Anh và Tiếng Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng phiên bản này mà không có sự khác biệt về phát âm hay ý nghĩa.
Trinucleate là một từ dùng để chỉ một tế bào hoặc cấu trúc có ba nhân. Từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực sinh học và y học để mô tả các loại tế bào, đặc biệt là trong nghiên cứu về sự phát triển của tế bào hoặc các bệnh lý liên quan đến quá trình phân chia tế bào. Trinucleate không có sự phân biệt giữa Tiếng Anh Anh và Tiếng Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng phiên bản này mà không có sự khác biệt về phát âm hay ý nghĩa.
