Bản dịch của từ Troubling trong tiếng Việt

Troubling

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Troubling (Adjective)

tɹˈʌbəlɪŋ
tɹˈʌblɪŋ
01

Gây lo lắng hoặc khó khăn.

Causing worry or difficulty.

Ví dụ

The troubling increase in crime rates raised concerns among citizens.

Sự tăng vọt của tỷ lệ tội phạm gây lo lắng cho người dân.

The troubling economic situation led to protests in the city.

Tình hình kinh tế khó khăn đã dẫn đến các cuộc biểu tình ở thành phố.

Her troubling health condition required immediate medical attention.

Tình trạng sức khỏe đáng lo ngại của cô ấy đòi hỏi sự chăm sóc y tế ngay lập tức.

Dạng tính từ của Troubling (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Troubling

Gặp rắc rối

More troubling

Rắc rối hơn

Most troubling

Rắc rối nhất

Troubling (Verb)

tɹˈʌbəlɪŋ
tɹˈʌblɪŋ
01

Gây đau khổ hoặc lo lắng cho.

Cause distress or anxiety to.

Ví dụ

The news of the pandemic troubling the community spread rapidly.

Tin về đại dịch gây lo lắng cho cộng đồng lan rộng nhanh chóng.

The increase in crime rates is troubling local authorities.

Sự tăng trưởng tỷ lệ tội phạm đang làm lo lắng cho các cơ quan địa phương.

The ongoing economic crisis is troubling many families in the area.

Khủng hoảng kinh tế đang diễn ra khiến nhiều gia đình trong khu vực lo lắng.

Dạng động từ của Troubling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trouble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Troubled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Troubled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Troubles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Troubling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Troubling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] And as I told you before, delays and cancellations can cause real [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Physical distance usually discourages them from confiding their to their loved ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] During my first weeks at the company, missing deadlines after deadlines got me into tons of [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Since all journeys in life are not always plain-sailing, there will be arising along the way [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Troubling

Không có idiom phù hợp