Bản dịch của từ Truncating trong tiếng Việt

Truncating

Verb

Truncating (Verb)

tɹˈʌŋkˌeɪtɨŋ
tɹˈʌŋkˌeɪtɨŋ
01

Rút ngắn cái gì đó bằng cách cắt bỏ phần trên hoặc phần cuối.

To shorten something by cutting off the top or the end.

Ví dụ

They are truncating the long speeches at the social event.

Họ đang cắt ngắn các bài phát biểu dài tại sự kiện xã hội.

The organizers are not truncating any important discussions.

Các nhà tổ chức không cắt ngắn bất kỳ cuộc thảo luận quan trọng nào.

Are they truncating the video for the social media post?

Họ có đang cắt ngắn video cho bài đăng trên mạng xã hội không?

Dạng động từ của Truncating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Truncate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Truncated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Truncated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Truncates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Truncating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Truncating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Truncating

Không có idiom phù hợp