Bản dịch của từ Truthly trong tiếng Việt
Truthly
Adverb

Truthly (Adverb)
ˈtruːθli
ˈtruːθli
01
Theo đúng sự thật; trung thực, không lừa dối; chân thật.
In accordance with truth; honestly, without deceit; truthfully.
Ví dụ
She truthly expressed her feelings about social inequality in her essay.
Cô ấy chân thành bày tỏ cảm xúc về bất bình đẳng xã hội trong bài luận.
He did not truthly answer the question about his community service.
Anh ấy đã không trả lời chân thành câu hỏi về dịch vụ cộng đồng.
Did they truthly discuss the challenges facing their neighborhood?
Họ có thật sự thảo luận về những thách thức của khu phố không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Truthly
Không có idiom phù hợp