Bản dịch của từ Honestly trong tiếng Việt

Honestly

Adverb

Honestly (Adverb)

ˈɑnəsli
ˈɑnəstli
01

Một cách trung thực, công bằng hoặc danh dự.

In a truthful, fair, or honourable way.

Ví dụ

She honestly admitted her mistake to her friend.

Cô ấy thật lòng thừa nhận lỗi của mình với bạn.

Honestly, he is one of the most generous people I know.

Thật lòng, anh ấy là một trong những người rất hào phóng mà tôi biết.

02

Được sử dụng để nhấn mạnh sự chân thành của một ý kiến hoặc cảm giác.

Used to emphasize the sincerity of an opinion or feeling.

Ví dụ

Honestly, I believe social media has its benefits.

Thật lòng, tôi tin rằng mạng xã hội có lợi ích của nó.

She honestly cares about the social issues in our community.

Cô ấy chân thành quan tâm đến các vấn đề xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honestly

kˈʌm bˈaɪ sˈʌmθɨŋ ˈɑnəstli

Được thừa hưởng một cách chính đáng

To get something honestly.

He earned his promotion honestly through hard work and dedication.

Anh ấy đã kiếm được sự thăng tiến của mình một cách trung thực thông qua làm việc chăm chỉ và tận tâm.