Bản dịch của từ Try-on trong tiếng Việt

Try-on

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Try-on (Verb)

01

Mặc một bộ quần áo vào để xem nó có vừa vặn hay trông đẹp không.

To put on a piece of clothing to see if it fits or looks good.

Ví dụ

I will try on this dress at the mall tomorrow.

Tôi sẽ thử chiếc váy này ở trung tâm thương mại vào ngày mai.

She did not try on the shoes before buying them.

Cô ấy đã không thử giày trước khi mua chúng.

Did you try on that jacket during the sale?

Bạn đã thử chiếc áo khoác đó trong đợt giảm giá chưa?

Try-on (Noun)

tɹaɪ ɑn
tɹˈaɪˈɑn
01

Một buổi thử quần áo để xem chúng có vừa vặn hay trông đẹp không.

A session when you try on clothes to see if they fit or look good.

Ví dụ

I had a try-on session at Macy's last Saturday.

Tôi đã có một buổi thử đồ tại Macy's vào thứ Bảy tuần trước.

They didn't schedule a try-on for the wedding dress.

Họ không lên lịch thử đồ cho chiếc váy cưới.

Did you enjoy your try-on experience at Nordstrom?

Bạn có thích trải nghiệm thử đồ tại Nordstrom không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/try-on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Try-on

Không có idiom phù hợp