Bản dịch của từ Tuff trong tiếng Việt

Tuff

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tuff (Noun)

təf
tˈʌf
01

Một loại đá nhẹ, xốp được hình thành do sự cố kết của tro núi lửa.

A light porous rock formed by consolidation of volcanic ash.

Ví dụ

The tuff used for the construction of ancient buildings was durable.

Tuff được sử dụng cho việc xây dựng các công trình cổ đại rất bền.

Some researchers believe that tuff played a significant role in history.

Một số nhà nghiên cứu tin rằng tuff đã đóng một vai trò quan trọng trong lịch sử.

Is tuff commonly found in regions with high volcanic activity?

Liệu tuff có phổ biến trong các vùng có hoạt động núi lửa cao không?

The archaeologist discovered a piece of tuff during the excavation.

Nhà khảo cổ phát hiện một mảnh tuff trong quá trình khai quật.

There was no tuff available for the construction of the ancient walls.

Không có tuff nào để xây dựng những bức tường cổ đại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tuff/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tuff

Không có idiom phù hợp