Bản dịch của từ Consolidation trong tiếng Việt

Consolidation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consolidation (Noun)

kn̩sˌɑlədˈeiʃn̩
kn̩sˌɑlɪdˈeiʃn̩
01

Quá trình kết hợp các tài khoản hoặc khoản mục tài chính.

The process of combining financial accounts or items.

Ví dụ

The company's consolidation of assets boosted its financial stability.

Việc hợp nhất tài sản của công ty đã tăng cường ổn định tài chính của nó.

The consolidation of debts helped individuals manage their finances more effectively.

Việc hợp nhất nợ giúp cá nhân quản lý tài chính hiệu quả hơn.

The government's consolidation of budgets aimed to streamline public spending.

Việc hợp nhất ngân sách của chính phủ nhằm mục tiêu tối ưu hóa chi tiêu công cộng.

02

Hành động hoặc quá trình làm cho một cái gì đó mạnh mẽ hơn hoặc vững chắc hơn.

The action or process of making something stronger or more solid.

Ví dụ

Community events promote social consolidation in the neighborhood.

Các sự kiện cộng đồng thúc đẩy sự củng cố xã hội trong khu vực.

Volunteer work contributes to the consolidation of social bonds.

Công việc tình nguyện góp phần vào việc củng cố các mối quan hệ xã hội.

The government's policies aim to achieve social consolidation and harmony.

Chính sách của chính phủ nhằm đạt được sự củng cố và hòa hợp xã hội.

Consolidation (Verb)

kn̩sˌɑlədˈeiʃn̩
kn̩sˌɑlɪdˈeiʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình làm cho một cái gì đó mạnh mẽ hơn hoặc vững chắc hơn.

The action or process of making something stronger or more solid.

Ví dụ

Community events help in the consolidation of neighborhood bonds.

Các sự kiện cộng đồng giúp củng cố mối liên kết hàng xóm.

Volunteer work contributes to the consolidation of social harmony.

Công việc tình nguyện đóng góp vào sự củng cố hòa bình xã hội.

Educational programs play a role in the consolidation of community values.

Các chương trình giáo dục đóng vai trò trong việc củng cố giá trị cộng đồng.

02

Quá trình kết hợp các tài khoản hoặc khoản mục tài chính.

The process of combining financial accounts or items.

Ví dụ

The company is consolidating its branches to improve efficiency.

Công ty đang hợp nhất các chi nhánh để cải thiện hiệu quả.

The government is consolidating various social welfare programs.

Chính phủ đang hợp nhất các chương trình phúc lợi xã hội khác nhau.

The organization is consolidating its efforts to combat poverty.

Tổ chức đang hợp nhất nỗ lực để chống đói nghèo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consolidation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In turn, when smarter students share information with their fellow students, it also helps them to the information that they have learned, which further improves their understanding also [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Consolidation

Không có idiom phù hợp