Bản dịch của từ Tuition trong tiếng Việt

Tuition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tuition (Noun)

tjuˈɪʃn̩
tuˈɪʃn̩
01

Giảng dạy hoặc hướng dẫn, đặc biệt là cho từng học sinh hoặc nhóm nhỏ.

Teaching or instruction, especially of individual pupils or small groups.

Ví dụ

The government offers free tuition to underprivileged students.

Chính phủ cung cấp học phí miễn phí cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn.

Private tuition centers are popular among high school students.

Các trung tâm dạy kèm tư nhân rất phổ biến đối với học sinh trung học.

Online tuition platforms have become more common due to the pandemic.

Nền tảng dạy học trực tuyến đã trở nên phổ biến hơn do đại dịch.

Dạng danh từ của Tuition (Noun)

SingularPlural

Tuition

Tuitions

Kết hợp từ của Tuition (Noun)

CollocationVí dụ

Individual tuition

Hướng dẫn cá nhân

She benefitted greatly from individual tuition in math.

Cô ấy hưởng lợi rất nhiều từ việc học riêng

Advanced tuition

Học phí cao cấp

Advanced tuition programs can enhance social mobility for disadvantaged students.

Các chương trình học phí cao cấp có thể nâng cao cơ hội xã hội cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

In-state tuition

Học phí trong tiểu bang

In-state tuition is lower for residents of the state.

Học phí trong nước thấp hơn cho cư dân trong bang.

Free tuition

Học phí miễn phí

Free tuition can help bridge the education gap in society.

Học phí miễn phí có thể giúp cầu nối khoảng cách về giáo dục trong xã hội.

Expert tuition

Hướng dẫn chuyên môn

Expert tuition can improve social skills effectively.

Sự dạy học chuyên môn có thể cải thiện kỹ năng xã hội một cách hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tuition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Furthermore, governments often offer even more incentives for students to study certain in-demand disciplines at university, such as free or subsidized fees [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Things can even become worse, especially when unexpected things occur, such as accidents, or when the need to pay for fees arises [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] In addition, the cost of vocational training is usually much cheaper than university fees, and is often subsidized by the government in order to accelerate the supply of employees to meet the demand of the job market [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Tuition

Không có idiom phù hợp