Bản dịch của từ Tunable trong tiếng Việt

Tunable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tunable (Adjective)

tˈunəbl
tˈunəbl
01

Có thể điều chỉnh.

Able to be tuned.

Ví dụ

The tunable radio allows users to find different frequencies easily.

Chiếc radio có thể điều chỉnh cho phép người dùng tìm tần số dễ dàng.

This app is not tunable for personalized social media feeds.

Ứng dụng này không thể điều chỉnh cho các nguồn tin mạng xã hội cá nhân.

Is the tunable feature available in the latest social networking apps?

Tính năng có thể điều chỉnh có sẵn trong các ứng dụng mạng xã hội mới nhất không?

02

(hiện nay hiếm) hài hòa, du dương, có giai điệu.

Now rare harmonious melodic tuneful.

Ví dụ

The choir sang a tunable song at the community festival yesterday.

Dàn hợp xướng đã hát một bài hát hòa hợp tại lễ hội cộng đồng hôm qua.

The new social app is not very tunable for diverse users.

Ứng dụng xã hội mới không dễ hòa hợp cho người dùng đa dạng.