Bản dịch của từ Turgid trong tiếng Việt

Turgid

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turgid (Adjective)

tˈɝdʒɪd
tˈɝɹdʒɪd
01

Sưng và căng hoặc tắc nghẽn.

Swollen and distended or congested.

Ví dụ

The turgid debate lasted for hours without any clear resolution.

Cuộc tranh luận căng thẳng kéo dài hàng giờ mà không có kết quả rõ ràng.

The turgid arguments did not convince anyone at the meeting.

Những lập luận căng thẳng không thuyết phục được ai trong cuộc họp.

Are the turgid discussions affecting social harmony in our community?

Liệu những cuộc thảo luận căng thẳng có ảnh hưởng đến sự hòa hợp xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

02

(về ngôn ngữ hoặc phong cách) khoa trương hoặc khoa trương một cách tẻ nhạt.

Of language or style tediously pompous or bombastic.

Ví dụ

His turgid speech bored everyone at the social gathering last night.

Bài phát biểu tẻ nhạt của anh ấy khiến mọi người chán tại buổi tiệc tối qua.

The article was not turgid; it was clear and engaging.

Bài viết không tẻ nhạt; nó rõ ràng và hấp dẫn.

Is her turgid writing style effective for social media posts?

Phong cách viết tẻ nhạt của cô ấy có hiệu quả cho bài đăng trên mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Turgid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turgid

Không có idiom phù hợp