Bản dịch của từ Turn blind eye trong tiếng Việt

Turn blind eye

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turn blind eye (Phrase)

tɝˈn blˈaɪnd ˈaɪ
tɝˈn blˈaɪnd ˈaɪ
01

Cố tình bỏ qua cái gì đó hoặc giả vờ không nhận thấy điều gì đó.

To ignore something intentionally or to pretend not to notice something.

Ví dụ

Many people turn a blind eye to poverty in their community.

Nhiều người làm ngơ trước sự nghèo khó trong cộng đồng của họ.

The government does not turn a blind eye to corruption anymore.

Chính phủ không còn làm ngơ trước tham nhũng nữa.

Why do some citizens turn a blind eye to social injustice?

Tại sao một số công dân lại làm ngơ trước bất công xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/turn blind eye/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Having received tremendous amounts of money from these car manufacturers and individuals in the form of taxes, many governments are, therefore, a to environmental hazards associated with this vehicle and, instead, allow more and more cars to be manufactured worldwide [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Turn blind eye

Không có idiom phù hợp