Bản dịch của từ Two-way trong tiếng Việt

Two-way

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Two-way (Adjective)

ˈtu.weɪ
ˈtu.weɪ
01

Cho phép hoặc liên quan đến chuyển động hoặc giao tiếp theo hướng ngược lại.

Allowing or involving movement or communication in opposite directions.

Ví dụ

Two-way communication is essential in IELTS speaking tests.

Giao tiếp hai chiều là cần thiết trong bài thi nói IELTS.

Some students struggle with one-way listening but excel in two-way.

Một số học sinh gặp khó khăn với việc nghe một chiều nhưng xuất sắc trong hai chiều.

Is two-way feedback more beneficial for improving writing skills?

Phản hồi hai chiều có ích hơn cho việc cải thiện kỹ năng viết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/two-way/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] This communication allows students to actively think about the lessons, and specifically what they want their teachers to improve [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Two-way

Không có idiom phù hợp