Bản dịch của từ Typist trong tiếng Việt

Typist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Typist (Noun)

tˈɑɪpɪst
tˈɑɪpɪst
01

Người có kỹ năng đánh máy, đặc biệt là người được tuyển dụng cho mục đích này.

A person who is skilled in typing, especially one who is employed for this purpose.

Ví dụ

The typist efficiently transcribed the meeting minutes.

Người đánh máy đã chuyển văn bản họp một cách hiệu quả.

The company hired a typist to handle the administrative tasks.

Công ty đã thuê một người đánh máy để xử lý công việc hành chính.

The typist's typing speed impressed everyone in the office.

Tốc độ đánh máy của người đánh máy đã gây ấn tượng cho mọi người trong văn phòng.

Dạng danh từ của Typist (Noun)

SingularPlural

Typist

Typists

Kết hợp từ của Typist (Noun)

CollocationVí dụ

Touch (usually touch-typist)

Kiểu gõ máy không cần nhìn bàn phím

Are you a touch-typist? it's a valuable skill for ielts writing.

Bạn có phải là người gõ 10 ngón không? đó là một kỹ năng quý giá cho việc viết ielts.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/typist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Typist

Không có idiom phù hợp