Bản dịch của từ Unbelieve trong tiếng Việt

Unbelieve

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unbelieve (Verb)

ˌʌnbəlˈiv
ˌʌnbəlˈiv
01

Từ chối tin tưởng (ai đó hoặc một cái gì đó)

Refuse to believe someone or something.

Ví dụ

Many people unbelieve the news about climate change effects.

Nhiều người không tin vào tin tức về tác động của biến đổi khí hậu.

She does not unbelieve her friend's story about the event.

Cô ấy không từ chối câu chuyện của bạn về sự kiện đó.

Why do some individuals unbelieve scientific facts presented in studies?

Tại sao một số cá nhân lại không tin vào các sự thật khoa học được trình bày trong nghiên cứu?

Unbelieve (Adjective)

ˌʌnbəlˈiv
ˌʌnbəlˈiv
01

Không thể tin được; không thể tưởng tượng được.

Not able to be believed inconceivable.

Ví dụ

The story of Sarah's survival was truly unbelieve to everyone in town.

Câu chuyện về sự sống sót của Sarah thật không thể tin nổi với mọi người trong thị trấn.

Many find it unbelieve that poverty still exists in developed countries.

Nhiều người thấy thật không thể tin rằng nghèo đói vẫn tồn tại ở các nước phát triển.

Is it unbelieve that some people still lack basic education today?

Liệu có phải thật không thể tin rằng một số người vẫn thiếu giáo dục cơ bản hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unbelieve/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unbelieve

Không có idiom phù hợp