Bản dịch của từ Unbraces trong tiếng Việt

Unbraces

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unbraces (Verb)

ənbɹˈeɪsɨz
ənbɹˈeɪsɨz
01

Giải phóng hoặc thoát khỏi sự ràng buộc.

Release or free from restraints.

Ví dụ

The new law unbraces citizens from outdated restrictions on social media.

Luật mới giải phóng công dân khỏi những hạn chế lỗi thời trên mạng xã hội.

The reform does not unbrace communities from their cultural traditions.

Cải cách không giải phóng các cộng đồng khỏi truyền thống văn hóa của họ.

Does this policy unbrace individuals from societal expectations?

Chính sách này có giải phóng cá nhân khỏi những kỳ vọng xã hội không?

Unbraces (Idiom)

01

Để xõa tóc và thư giãn.

To let ones hair down and relax.

Ví dụ

At the party, Sarah unbraced and danced all night with friends.

Tại bữa tiệc, Sarah đã thả lỏng và nhảy múa suốt đêm với bạn bè.

John doesn't unbrace easily in social situations; he feels shy.

John không dễ dàng thả lỏng trong các tình huống xã hội; anh ấy cảm thấy ngại.

Do you think people unbrace more at outdoor festivals like Coachella?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thả lỏng hơn tại các lễ hội ngoài trời như Coachella không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unbraces cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unbraces

Không có idiom phù hợp