Bản dịch của từ Understandable trong tiếng Việt

Understandable

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Understandable (Adjective)

ˌʌn.dəˈstæn.də.bəl
ˌʌn.dɚˈstæn.də.bəl
01

Dễ hiểu, có thể hiểu được.

Understandable, comprehensible.

Ví dụ

His explanation was clear and understandable to everyone in the group.

Lời giải thích của anh ấy rõ ràng và dễ hiểu đối với mọi người trong nhóm.

The instructions were simple and understandable for the students to follow.

Các hướng dẫn đơn giản và dễ hiểu để học sinh làm theo.

The speaker used plain language to make the topic more understandable.

Người nói sử dụng ngôn ngữ đơn giản để làm cho chủ đề dễ hiểu hơn.

02

Có thể hiểu được.

Able to be understood.

Ví dụ

Her explanation was clear and understandable to everyone in the group.

Giải thích của cô ấy rõ ràng và dễ hiểu với tất cả mọi người trong nhóm.

The teacher used simple language to make the lesson more understandable.

Giáo viên sử dụng ngôn ngữ đơn giản để bài học trở nên dễ hiểu hơn.

The government's new policy aims to make legal documents more understandable.

Chính sách mới của chính phủ nhằm làm cho tài liệu pháp lý dễ hiểu hơn.

03

Rõ ràng trong tâm trí.

Clear to the mind.

Ví dụ

Her explanation was understandable to everyone in the group.

Giải thích của cô ấy dễ hiểu với mọi người trong nhóm.

The speaker's points were clear and understandable during the seminar.

Những điểm của diễn giả rõ ràng và dễ hiểu trong hội thảo.

The instructions on the new social media platform were easily understandable.

Hướng dẫn trên nền tảng truyền thông xã hội mới dễ hiểu.

Dạng tính từ của Understandable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Understandable

Có thể hiểu được

More understandable

Dễ hiểu hơn

Most understandable

Dễ hiểu nhất

Kết hợp từ của Understandable (Adjective)

CollocationVí dụ

Very understandable

Rất dễ hiểu

The instructions were very understandable.

Hướng dẫn rất dễ hiểu.

Perhaps understandable

Có lẽ dễ hiểu

Her social anxiety makes her actions perhaps understandable.

Sự lo âu xã hội của cô ấy làm cho hành động của cô ấy có lẽ dễ hiểu.

Readily understandable

Dễ hiểu ngay lập tức

Simple language makes social issues readily understandable to everyone.

Ngôn ngữ đơn giản làm cho các vấn đề xã hội dễ hiểu đối với mọi người.

Certainly understandable

Chắc chắn hiểu

Her social skills are certainly understandable in various situations.

Kỹ năng xã hội của cô ấy nhất định là dễ hiểu trong nhiều tình huống.

Fairly understandable

Khá dễ hiểu

Her explanation was fairly understandable to the new members.

Giải thích của cô ấy khá dễ hiểu đối với các thành viên mới.

Understandable (Adverb)

ˌʌndəɹstˈændəbl̩
ˌʌndɚstˈændəbl̩
01

Theo cách có thể hiểu được hoặc hiểu được.

In a way that can be understood or comprehended.

Ví dụ

The teacher explained the lesson understandably to the students.

Giáo viên giải thích bài học một cách dễ hiểu cho học sinh.

The speaker presented the information understandably during the conference.

Người phát biểu trình bày thông tin một cách dễ hiểu trong hội nghị.

The manual was written understandably for new users to follow.

Sách hướng dẫn được viết một cách dễ hiểu để người dùng mới có thể theo dõi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Understandable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] You have to put the facts into a form that's to everyone [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] On the one hand, it is why some argue that there are several disadvantages associated with companies sponsoring sports [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] On the one hand, it is why parents would entrust daycare centres with their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] In conclusion, although it is why some advocate exploring family history, I am convinced that concentrating on present and upcoming generations would be more fruitful [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Understandable

Không có idiom phù hợp