Bản dịch của từ Unequally trong tiếng Việt

Unequally

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unequally (Adverb)

01

Theo cách không bình đẳng hoặc công bằng.

In a way that is not equal or fair.

Ví dụ

Some people are treated unequally due to their social status.

Một số người bị đối xử không công bằng vì địa vị xã hội của họ.

We should strive to ensure everyone is treated equally, not unequally.

Chúng ta nên cố gắng đảm bảo mọi người được đối xử bình đẳng, không bị thiên vị.

Is it fair that some students are graded unequally based on wealth?

Liệu việc một số học sinh được chấm điểm không công bằng dựa trên tài sản có công bằng không?

Unequally (Adjective)

01

Không bằng nhau về số lượng, kích thước hoặc giá trị.

Not equal in quantity size or value.

Ví dụ

Some people believe that income distribution is unequally distributed in society.

Một số người tin rằng phân phối thu nhập không đồng đều trong xã hội.

It is important to address the issue of unequally distributed resources.

Quan trọng để giải quyết vấn đề tài nguyên phân phối không đồng đều.

Do you think opportunities for success are unequally available to everyone?

Bạn có nghĩ rằng cơ hội thành công không đồng đều cho mọi người không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unequally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] In conclusion, chaos and the acceleration of crime rates are the two severe repercussions of the distribution of wealth; and governments could impose heavy taxes on the rich and heighten the minimum amount of salary for the disadvantaged [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Unequally

Không có idiom phù hợp