Bản dịch của từ Uninterested trong tiếng Việt

Uninterested

Adjective

Uninterested (Adjective)

ənˈɪntɹəstəd
ənˈɪntəɹɪstɪd
01

Không quan tâm hoặc lo lắng về điều gì đó hoặc ai đó.

Not interested in or concerned about something or someone.

Ví dụ

She seemed uninterested in the community event.

Cô ấy dường như không quan tâm đến sự kiện cộng đồng.

He appeared uninterested in the social issues discussed.

Anh ấy dường như không quan tâm đến các vấn đề xã hội được thảo luận.

The uninterested attendees left the meeting early.

Những người tham dự không quan tâm đã rời cuộc họp sớm.

Kết hợp từ của Uninterested (Adjective)

CollocationVí dụ

Utterly uninterested

Hoàn toàn không quan tâm

She was utterly uninterested in the social event.

Cô ấy hoàn toàn không quan tâm đến sự kiện xã hội.

Largely uninterested

Chủ yếu không quan tâm

She was largely uninterested in the social event.

Cô ấy lớn lao không quan tâm đến sự kiện xã hội.

Completely uninterested

Hoàn toàn không quan tâm

She was completely uninterested in the social event.

Cô ấy hoàn toàn không quan tâm đến sự kiện xã hội.

Totally uninterested

Hoàn toàn không quan tâm

She was totally uninterested in the social event.

Cô ấy hoàn toàn không quan tâm đến sự kiện xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uninterested

Không có idiom phù hợp