Bản dịch của từ Universally trong tiếng Việt

Universally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Universally (Adverb)

junəvˈɝsəli
junəvˈɝɹsəli
01

Một cách phổ quát.

In a universal manner.

Ví dụ

Universally, people believe education is important for social development.

Phổ biến, mọi người tin rằng giáo dục quan trọng cho phát triển xã hội.

Not all cultures universally value the same social norms.

Không phải tất cả các văn hóa đều đánh giá cao những chuẩn mực xã hội giống nhau.

Is it universally accepted that technology benefits social interactions?

Liệu rằng mọi người đều chấp nhận rằng công nghệ mang lại lợi ích cho giao tiếp xã hội?

Universally, education is considered a basic human right.

Phổ biến, giáo dục được coi là một quyền cơ bản của con người.

Not all cultures universally accept the concept of individualism.

Không phải tất cả các văn hóa đều chấp nhận khái niệm cá nhân.

02

Bởi tất cả mọi người hoặc bởi đại đa số mọi người.

By everyone or by the vast majority of people.

Ví dụ

Universally, people believe in the importance of education for all.

Phổ biến, mọi người tin vào sự quan trọng của giáo dục cho tất cả.

Not everyone universally agrees on the best approach to poverty alleviation.

Không phải ai cũng đồng lòng về cách tiếp cận tốt nhất để giảm nghèo.

Is it universally accepted that technology has improved communication worldwide?

Liệu rằng mọi người đều chấp nhận rằng công nghệ đã cải thiện giao tiếp toàn cầu?

Universally, people believe in the importance of education for society.

Phổ biến, mọi người tin vào tầm quan trọng của giáo dục đối với xã hội.

Not everyone universally agrees on the best approach to poverty alleviation.

Không phải ai cũng đồng lòng về phương pháp tốt nhất để giảm nghèo.

Dạng trạng từ của Universally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Universally

Toàn cầu

More universally

Phổ quát hơn

Most universally

Phổ biến nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Universally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] These examples indicate that music is a language that transcends all cultural boundaries [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] In conclusion, I believe there only needs to be one law, “Do no harm to others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] This puts the government in a dilemma of whether they should risk allocating their resources and therefore face the possibility of bankruptcy due to exorbitant education costs in many financially independent like Foreign Trade or National Economics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The following tables demonstrate the amount of exchange students from European to Australian and vice versa [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Universally

Không có idiom phù hợp