Bản dịch của từ Unlosable trong tiếng Việt
Unlosable

Unlosable (Adjective)
Điều đó khó hoặc không thể mất được; điều đó không thể mất được.
That is difficult or impossible to lose that cannot be lost.
My phone is unlosable because it has a bright red case.
Điện thoại của tôi không thể mất vì có vỏ màu đỏ sáng.
His wallet is not unlosable; he lost it last week.
Ví của anh ấy không thể mất; anh ấy đã làm mất nó tuần trước.
Is there an unlosable item in your social gatherings?
Có món đồ nào không thể mất trong các buổi gặp gỡ xã hội của bạn không?
Từ "unlosable" có nghĩa là không thể bị mất, thường được sử dụng để mô tả những vật phẩm hoặc tình huống mà người sử dụng cho rằng sẽ không bao giờ mất đi. Từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ và không phổ biến trong tiếng Anh Anh, nơi có thể sử dụng các cụm từ như "cannot be lost" hoặc "loss-proof" để diễn tả ý nghĩa tương đương. Trong ngữ cảnh văn phạm, "unlosable" là tính từ ghép, thể hiện tính chất bền vững và đáng tin cậy.
Từ "unlosable" được hình thành từ tiền tố "un-" có nguồn gốc từ tiếng Latin "non-" mang nghĩa phủ định, kết hợp với từ "losable", từ tiếng Anh cổ "losian", có nguồn gốc từ tiếng Latin "perdere", nghĩa là mất. Lịch sử từ này phản ánh tính chất không thể mất đi, điều này càng hiện rõ trong ngữ cảnh hiện tại, nơi nó thường mô tả các đồ vật hoặc khái niệm mà người ta tin rằng sẽ luôn có mặt hoặc không thể thất lạc.
Từ "unlosable" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS. Trong bài thi Nghe, từ này ít xuất hiện do tính chất cụ thể của các chủ đề. Trong phần Đọc và Viết, nó có thể được sử dụng trong ngữ cảnh thảo luận về sự chắc chắn hoặc đảm bảo, nhưng vẫn không phổ biến. Trong phần Nói, từ này có thể xuất hiện trong các tình huống mô tả về đặc điểm của một vật phẩm hoặc kết quả không thể thất bại. Thông thường, từ này được dùng trong các cuộc thảo luận về chiến thắng trong thể thao hoặc trò chơi, nơi một yếu tố không thể bị mất mát được nhấn mạnh.