Bản dịch của từ Unpacked trong tiếng Việt

Unpacked

Verb Adjective

Unpacked (Verb)

ənpˈækt
ənpˈækt
01

Để phân tích hoặc giải thích chi tiết.

To analyze or explain in detail.

Ví dụ

The researchers unpacked the survey results from 200 participants in detail.

Các nhà nghiên cứu đã phân tích chi tiết kết quả khảo sát từ 200 người tham gia.

They did not unpacked the social issues affecting the community thoroughly.

Họ đã không phân tích kỹ lưỡng các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

Did the panel unpacked the causes of poverty in urban areas?

Ban hội thảo đã phân tích nguyên nhân của nghèo đói ở khu vực đô thị chưa?

02

Để xóa nội dung khỏi vùng chứa; lấy ra khỏi gói.

To remove the contents from a container to take out of a package.

Ví dụ

They unpacked the donations for the local shelter last Saturday.

Họ đã mở gói quyên góp cho nơi trú ẩn địa phương vào thứ Bảy.

She did not unpack the food supplies for the community event.

Cô ấy đã không mở gói thực phẩm cho sự kiện cộng đồng.

Did they unpack the toys for the children's charity drive yet?

Họ đã mở gói đồ chơi cho chiến dịch từ thiện trẻ em chưa?

03

Để nói lên điều gì đó mà trước đây đã bị che giấu hoặc chưa được làm rõ.

To articulate something that has been previously hidden or not clarified.

Ví dụ

The report unpacked the hidden issues in urban poverty in 2023.

Báo cáo đã làm rõ những vấn đề ẩn giấu trong nghèo đói đô thị năm 2023.

Many social problems remain unpacked in our community discussions.

Nhiều vấn đề xã hội vẫn chưa được làm rõ trong các cuộc thảo luận cộng đồng.

Did the conference unpack the challenges of mental health in society?

Hội nghị có làm rõ những thách thức về sức khỏe tâm thần trong xã hội không?

Dạng động từ của Unpacked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unpack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Unpacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Unpacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unpacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Unpacking

Unpacked (Adjective)

ənpˈækt
ənpˈækt
01

Không được đóng gói hoặc tổ chức; đặt ra để sử dụng.

Not packed or organized set out for use.

Ví dụ

The unpacked donations were distributed to families in need last week.

Các món quyên góp chưa được đóng gói đã được phân phát cho các gia đình cần giúp đỡ tuần trước.

They did not unpack the supplies before the community event started.

Họ đã không mở gói các vật dụng trước khi sự kiện cộng đồng bắt đầu.

Are the unpacked items ready for the charity drive tomorrow?

Các món đồ chưa được đóng gói đã sẵn sàng cho chiến dịch từ thiện ngày mai chưa?

02

Đã được lấy ra khỏi bao bì hoặc thùng chứa.

Having been removed from packaging or a container.

Ví dụ

The unpacked items were donated to the local shelter last week.

Các món đồ đã được mở ra được quyên góp cho nơi trú ẩn địa phương tuần trước.

The unpacked boxes did not arrive at the charity event.

Các thùng chưa được mở không đến được sự kiện từ thiện.

Are the unpacked supplies ready for the community center?

Các vật phẩm chưa được mở có sẵn cho trung tâm cộng đồng không?

03

Không được che đậy hoặc che giấu; có thể nhìn thấy.

Not covered or hidden visible.

Ví dụ

The unpacked truth about social inequality shocked many students at Harvard.

Sự thật không che giấu về bất bình đẳng xã hội đã gây sốc cho nhiều sinh viên tại Harvard.

The unpacked issues in the community are often ignored by local leaders.

Các vấn đề không được che giấu trong cộng đồng thường bị các nhà lãnh đạo địa phương bỏ qua.

Are the unpacked problems in society being addressed by the government?

Các vấn đề không được che giấu trong xã hội có đang được chính phủ giải quyết không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unpacked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unpacked

Không có idiom phù hợp