Bản dịch của từ Unpacked trong tiếng Việt
Unpacked
Unpacked (Verb)
The researchers unpacked the survey results from 200 participants in detail.
Các nhà nghiên cứu đã phân tích chi tiết kết quả khảo sát từ 200 người tham gia.
They did not unpacked the social issues affecting the community thoroughly.
Họ đã không phân tích kỹ lưỡng các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.
Did the panel unpacked the causes of poverty in urban areas?
Ban hội thảo đã phân tích nguyên nhân của nghèo đói ở khu vực đô thị chưa?
They unpacked the donations for the local shelter last Saturday.
Họ đã mở gói quyên góp cho nơi trú ẩn địa phương vào thứ Bảy.
She did not unpack the food supplies for the community event.
Cô ấy đã không mở gói thực phẩm cho sự kiện cộng đồng.
Did they unpack the toys for the children's charity drive yet?
Họ đã mở gói đồ chơi cho chiến dịch từ thiện trẻ em chưa?
Để nói lên điều gì đó mà trước đây đã bị che giấu hoặc chưa được làm rõ.
To articulate something that has been previously hidden or not clarified.
The report unpacked the hidden issues in urban poverty in 2023.
Báo cáo đã làm rõ những vấn đề ẩn giấu trong nghèo đói đô thị năm 2023.
Many social problems remain unpacked in our community discussions.
Nhiều vấn đề xã hội vẫn chưa được làm rõ trong các cuộc thảo luận cộng đồng.
Did the conference unpack the challenges of mental health in society?
Hội nghị có làm rõ những thách thức về sức khỏe tâm thần trong xã hội không?
Dạng động từ của Unpacked (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Unpack |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Unpacked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Unpacked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Unpacks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Unpacking |
Unpacked (Adjective)
The unpacked donations were distributed to families in need last week.
Các món quyên góp chưa được đóng gói đã được phân phát cho các gia đình cần giúp đỡ tuần trước.
They did not unpack the supplies before the community event started.
Họ đã không mở gói các vật dụng trước khi sự kiện cộng đồng bắt đầu.
Are the unpacked items ready for the charity drive tomorrow?
Các món đồ chưa được đóng gói đã sẵn sàng cho chiến dịch từ thiện ngày mai chưa?
The unpacked items were donated to the local shelter last week.
Các món đồ đã được mở ra được quyên góp cho nơi trú ẩn địa phương tuần trước.
The unpacked boxes did not arrive at the charity event.
Các thùng chưa được mở không đến được sự kiện từ thiện.
Are the unpacked supplies ready for the community center?
Các vật phẩm chưa được mở có sẵn cho trung tâm cộng đồng không?
The unpacked truth about social inequality shocked many students at Harvard.
Sự thật không che giấu về bất bình đẳng xã hội đã gây sốc cho nhiều sinh viên tại Harvard.
The unpacked issues in the community are often ignored by local leaders.
Các vấn đề không được che giấu trong cộng đồng thường bị các nhà lãnh đạo địa phương bỏ qua.
Are the unpacked problems in society being addressed by the government?
Các vấn đề không được che giấu trong xã hội có đang được chính phủ giải quyết không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp