Bản dịch của từ Up to this time trong tiếng Việt

Up to this time

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Up to this time (Phrase)

ˈʌp tˈu ðˈɪs tˈaɪm
ˈʌp tˈu ðˈɪs tˈaɪm
01

Dùng để chỉ một khoảng thời gian tính đến thời điểm hiện tại; cho đến nay.

Used to specify a period up to the present moment so far.

Ví dụ

Up to this time, many people have joined the climate change movement.

Cho đến thời điểm này, nhiều người đã tham gia phong trào biến đổi khí hậu.

Up to this time, not everyone understands the importance of social justice.

Cho đến thời điểm này, không phải ai cũng hiểu tầm quan trọng của công bằng xã hội.

Have you seen how many volunteers are active up to this time?

Bạn đã thấy có bao nhiêu tình nguyện viên hoạt động cho đến thời điểm này chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/up to this time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Therefore, patients might not recover from their illness, and end wasting their and money [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] My Maths teacher used to tell me to pull my socks many since I did not do well in his class [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Meanwhile, travelling to work was the activity that took the least percentage of in someone's day [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Up to this time

Không có idiom phù hợp