Bản dịch của từ Upbringing trong tiếng Việt

Upbringing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upbringing (Noun)

ˈʌpbɹˌɪŋɪŋ
ˈʌpbɹˌɪŋɪŋ
01

Sự đối xử và hướng dẫn mà một đứa trẻ nhận được từ cha mẹ nó trong suốt thời thơ ấu.

The treatment and instruction received by a child from its parents throughout its childhood.

Ví dụ

Good upbringing plays a crucial role in shaping a child's behavior.

Sự nuôi dưỡng tốt đóng vai trò quan trọng trong việc định hình hành vi của một đứa trẻ.

Her strict upbringing instilled discipline and respect in her children.

Sự nuôi dưỡng nghiêm khắc đã gieo vào đứa trẻ kỷ luật và sự tôn trọng.

The community center offers workshops on positive parenting and upbringing techniques.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các hội thảo về phương pháp nuôi dưỡng tích cực và kỹ thuật.

Kết hợp từ của Upbringing (Noun)

CollocationVí dụ

Sheltered upbringing

Nuôi dưỡng ấm cúng

Her sheltered upbringing limited her exposure to diverse social experiences.

Việc nuôi dưỡng bảo bọc của cô ấy hạn chế việc tiếp xúc với các trải nghiệm xã hội đa dạng.

Conventional upbringing

Nuôi dưỡng theo phong tục

She was raised with a conventional upbringing in a small town.

Cô được nuôi dạy theo cách truyền thống ở một thị trấn nhỏ.

Catholic upbringing

Nuôi dưỡng theo đạo công giáo

Her catholic upbringing influenced her views on social issues.

Sự nuôi dưỡng công giáo của cô ấy ảnh hưởng đến quan điểm của cô ấy về các vấn đề xã hội.

Good upbringing

Giao dục tốt

A good upbringing leads to positive social behavior.

Việc nuôi dạy tốt dẫn đến hành vi xã hội tích cực.

Proper upbringing

Nuôi dưỡng đúng đắn

Proper upbringing plays a crucial role in shaping a child's behavior.

Việc nuôi dạy đúng mực đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành hành vi của trẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upbringing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Various factors such as personal beliefs, and psychological disorders may all play a role when it comes to criminal activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In addition, many people have their own ideas about what good parenting involves due to their own and cultural influences [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Older parents are typically more settled in their careers and have a clearer sense of self, which can translate into a calmer, more stable for their children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Upbringing

Không có idiom phù hợp