Bản dịch của từ Upper hand trong tiếng Việt

Upper hand

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upper hand (Idiom)

01

Một vị trí lợi thế hoặc kiểm soát một ai đó hoặc một cái gì đó.

A position of advantage or control over someone or something.

Ví dụ

In social debates, she often has the upper hand over her peers.

Trong các cuộc tranh luận xã hội, cô ấy thường có ưu thế hơn bạn bè.

He does not have the upper hand in this negotiation with the committee.

Anh ấy không có ưu thế trong cuộc đàm phán với ủy ban này.

Does she always maintain the upper hand in social situations?

Cô ấy có luôn giữ ưu thế trong các tình huống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upper hand/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upper hand

Không có idiom phù hợp